Allweiler model NT – Mechanical Seal for Allweiler pump
Allweiler model NT Spare part
Allweiler Model NT là dòng máy bơm nổi tiếng. Với rất nhiều ứng dụng và lưu chất đa dạng được sữ dụng trong nhiều ngành công nghiệp.
Lưu chất | Nhiệt độ |
Nước, nước biển và nước nóng | -20 oC – 140 oC |
Dầu lạnh | -20 oC – 140 oC |
Với mỗi loại lưu chất khác nhau thì vật liệu guồng, cánh, trục & phớt được tùy biến theo yêu cầu của đơn vị sữ dụng. Cũng như đáp ứng những yêu cầu kỹ thuật khắc khe được đưa ra.
Với Model NT tiêu chuẩn thì vật liệu bơm sẽ là:
Trục bơm | Thép C45 qua xử lý tăng độ cứng và ăn mòn |
Vỏ bơm | Gang GG 25 hoặc GG 40 |
Cánh bơm | Gang GG 40 |
Phớt bơm – Mechanical Seal | Carbon – Ce – NBR – SS304 |
Model NT tùy biến theo lưu chất
Nước sạch | Trục, cánh bơm & vỏ bơm bằng inox. Phớt bơm NT Carbon-Sic-EDPM-SS316 |
Dầu lạnh | Trục inox, vỏ gang, cánh Đồng CuSn10. Phớt bơm NT Carbon-Sic-Viton-SS316 |
Hóa chất nhẹ | Trục, cánh bơm & vỏ bơm bằng inox. Phớt bơm NT Sic-Sic-EDPM-SS316 |
Nước biển | Trục inox, cánh bơm & vỏ bơm bằng đồng CuSn10.
Phớt bơm NT Sic-Sic-Viton-SS316 |
Mechanical Seal Allweiler Model NT – Phớt bơm Allweiler NT
Mặt chà – Phần tĩnh | Mặt phớt – Phần xoay | O-ring | Lò xo |
Ce = Ceramic | Car = Carbon | NBR / EDPM / FPM | SS304 / SS316 |
Car = Carbon | Car = Carbon | FPM | SS304 / SS316 |
Sic = Silicon Carbide | Car = Carbon
Sic = Silicon Carbid |
EDPM / FPM | SS304 / SS316 |
TC
Tungsten carbide |
Sic = Silicon Carbid
Tungsten carbide |
EDPM / FPM | SS304 / SS316 |
BVEGG: Car-Ce-EDPM 100 oC / 16 bar
BVVGG: Car-Ce-FPM 100 oC / 16 bar Q1Q1EGG: Sic-Sic-EDPM 100 oC / 16 bar |
Q1Q1VGG: Sic-Sic-FPM 100 oC / 16 bar
AQ1EGG: Car-Sic-EDPM 140 oC / 16 bar AQ1vGG: Sic-Sic-FPM 100 oC / 16 bar |
Bảng tra Mechanical Seal – Phớt cơ khí cho máy bơm Allweiler NT
NT 20-160/01 |
Mã phớt cơ khí: 433.01 Mechanical Seal Size: 1 |
NT 25-160/01 | |
NT 25-200/01 |
Mã phớt cơ khí: 433.01 Mechanical Seal Size: 2
|
NT 2/25-200/01 | |
NT 32-160/01 | |
NT 32-200/01 | |
NT 2/32-200/01 | |
NT 40-160/01 | |
NT 40-200/01 | |
NT 40-250/01 | |
NT 2/40-200/01 | |
NT 50-160/01 | |
NT 50-200/01 | |
NT 50-250/01 | |
NT 2/50-250/01 | |
NT 65-160/01 | |
NT 65-200/02 | |
NT 80-160/01 | |
NT 100-160/01 | |
NT 65-200/01 |
Mã phớt cơ khí: 433.01 Mechanical Seal Size: 3
|
NT 65-250/01 | |
NT 65-315/01 | |
NT 65-400/01 | |
NT 80-200/01 | |
NT 100-200/01 | |
NT 100-250/01 | |
NT 100-315/01 | |
NT 125-200/01 | |
NT 125-250/01 | |
NT 150-200/01 | |
NT 80-400/02 |
Mã phớt cơ khí: 433.01 Mechanical Seal Size: 4
|
NT 80-400/02 | |
NT 100-400/02 | |
NT 125-315/01 | |
NT 125-400/02 | |
NT 150-250/02 | |
NT 150-315/01 | |
NT 150-400/02 | |
NT 200-250/02 | |
NT 200-315/01 |
Mã phớt cơ khí: 433.01 Mechanical Seal Size: 5 |
NT 200-400/02 | |
NT 250-315/01 | |
NT 300-315/03 | |
NT 300-400/03 | |
NT 300-315/03 |
Mã phớt cơ khí: 433.01 Mechanical Seal Size: 6 – Bearing housing size 700 mm |
NT 300-400/03 |
Ngoài ra, Công ty chúng tôi còn có dịch vụ phục hồi & bảo trì các dòng máy bơm Allweiler.